Lớp nhà trẻ (12-24 tháng)

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC

 

1. Phát triển thể chất

» Dinh dưỡng

- Thích nghi với chế độ sinh hoạt trong trường (Làm quen với chế độ ăn cháo, ăn cơm nát, ăn nhiều loại thực phẩm, ăn rau, ngủ 1 giấc buổi trưa)
- Biết thể hiện nhu cầu ăn uống
- Tập một số thói quen vệ sinh tố: Rửa tay trước khi ăn và sau khi đi VS

» Kỹ năng tự lực - Chăm sóc sức khỏe

- Làm quen với một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khỏe : Biết tự mang giày dép, mặc áo khoác, đội nón khi ra đường
- Tập tự xúc ăn bằng muỗng, Biết cầm ly uống nước với sự giúp đỡ của người lớn
- Biết gọi người lớn khi có nhu cầu VS, Tập ngồi bô khi có nhu cầu VS và đi đúng nơi qui định
- Biết gọi cô khi bị ướt, bị bẩn

» Phát triển vận động

- Thực hiện được các động tac trong bài tập thể dục.

- Đóng, mở nắp không ren, tháo lắp, lồng hộp
- Xếp chồng 2-4 khối, xâu được 5-7 hạt lớn. Tập cầm muỗng xúc vào miệng
- Tập các vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động ban đầu: tập trườn, chui, bò qua vật cản,...
- Tập đi theo hướng thẳng. Bắt đầu biết chạy, ngồi lăn tung bóng, ném bóng,...
- Tập cử động của bàn tay, ngón tay và phối hợp tay-mắt: co duỗi ngón tay, đan ngón tay, cầm, bóp, gõ, đóng đồ vật

 
2. Phát triển nhận thức

» Luyện tập và phối hợp các giác quan

-  Khám phá thế giới xung quanh bằng các giác quan: Sờ, nắn, nhìn, nghe, ngửi, nếm để nhận biết đặc điểm nổi bật của đối tượng.

» Nhận biết

- Nói được tên của bản thân và những người gần gũi khi được hỏi.

- Nói được vài từ vựng tiếng Anh.
- Nói được tên, chức năng cuả một số bộ phận cơ thể khi được hỏi
- Nói được tên, một vài đặc điểm nổi bật của các đồ vật, hoa quả, con vật quen thuộc.
- Nhận biết và chỉ/ lấy đúng đồ chơi, đồ vật có màu đỏ/ vàng/ xanh theo yêu cuầ.
- Chỉ, lấy hoặc cất đúng đồ vật, đồ chơi có kích thước to/ nhỏ theo yêu cầu.

 
3. Phát triển ngôn ngữ

» Nghe

- Nghe và thực hiện được nhiệm vụ gồm 2- 3 hành động.
- Nhắc lại được từ ngữ và câu đơn giản
- Hiểu được nội dung truyện ngắn đơn giản: trả lời được các câu hỏi về tên truyện, tên và hành động của các nhân vật.

» Nói

-Trả lời được câu hỏi: Ở đâu? Ai? Cái gì? Thế nào? Tại sao?
- Đọc được các bài thơ, bài hát quen thuộc với sự giúp đỡ của cô giáo.
- Đặt được câu hỏi: Ai? Cái gì? Thế nào?
- Thích nói chuyện
- Phát âm rõ tiếng.
- Nói được câu đơn, câu có 5 -7 tiếng, có các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm quen thuộc.

 

 

 
4. Phát triển tình cảm và kỹ năng QHXH

» Phát triển tình cảm

- Nói được một vài thông tin về mình (tên, tuổi).
- Thể hiện điều mình thích và không thích  
- Nhận biết được trạng thái cảm xúc vui, buồn, sợ hãi.
-  Biết biểu lộ cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi qua nét mặt, cử chỉ.
- Biểu lộ sự thân thiện với một số con vật quen thuộc/ gần gũi: bắt chước tiếng kêu, gọi.

» Phát triển kỹ năng xã hội

- Biết chào, tạm biệt, cảm ơn, vâng ạ, ạ.
- Biết thể hiện một số hành vi xã hội đơn giản qua trò chơi giả bộ (Trò chơi bế em, khuấy bột cho em bé, nghe diện thoại...)
- Chơi thân thiện cạnh trẻ khác.
- Thực hiện một số yêu cầu của người lớn.

» Phát triển cảm xúc thẩm mỹ

- Biết hát, vận động đơn giản theo một vài bài hát/ bản nhạc quen thuộc.
- Thích tô màu, vẽ, nặn, xé, xếp hình, xem tranh (cầm bút di màu, vẽ nguyệch ngoạc)